THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU ATLASBX
▪︎ ATLASBX, là Công ty sản xuất ắc quy Hàn Quốc, phát triển với tiêu chí riêng đó là “tương lai của khách hàng là của mình” vươn lên trở thành Công ty Ắc Quy chuyên nghiệp hàng đầu Thế giới.
▪︎ Kể từ khi thành lập vào năm 1944, ATLASBX trên con đường đổi mới sáng tạo và đặt ra nhiều thách thức cho tương lai.
Để tăng cường khả năng cạnh tranh và duy trì cũng như luôn tự đổi mới, chúng tôi đã phát triển để trở thành một Công ty Ắc Quy chuyên nghiệp bằng cách không ngừng phát triển công nghệ đột phá về mẫu mã và chất lượng.
THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM ẮC QUY ATLAS
▪︎ SẢN PHẨM: ATLASBX ĐƯỢC SẢN XUẤT VÀ NHẬP KHẨU 100% TẠI HÀN QUỐC
▪︎ NHẬN DIỆN: Theo tiêu chuẩn mâu mã hơn 150 nước trên toàn Thế giới. ATLASBX (Vàng, Đen)
▪︎ VỀ BÌNH ẮC QUY:
o ĐẠT TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG ISO 9001 LOẠI DÙNG CHO ÔTÔ – Bình ắc quy ATLASBX đã có dung dịch và sử dụng được ngay. Không cần bảo dưỡng.
o Trên bề mặt bình có mắt thần thể hiện tình trạng của ắc quy:
– Màu xanh: Điện khỏe.
– Màu đen: Cần nạp lại.
– Màu trắng: Bình đã hỏng.
▪︎ Cách tháo lắp bình ắc quy: Tắt máy, đảm bảo không có tia lửa, ngọn lửa, tàn thuốc ở gần khu vực thay thế ắc quy trong suốt thời giant hay thế lắp đặt ắc quy. Khi tháo bình: Tháo cực Âm “-“ đến cực Dương “+” ; Khi lắp bình: Lắp cực Dương “+” đến cực âm “-“. Bảo quản ắc quy nơi khô ráo thoáng mát. Chú ý để thẳng đứng bình. Hàng nhập trước xuất trước.
▪︎ Hạn sử dụng bình: Tùy thuộc vào chất lượng của xe, thông thường tuổi thọ từ 2-3 năm. Chú ý để xa tầm với của trẻ em, Không xếp quá 5 lớp ắc quy.
CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH
Điều kiện đủ bảo hành
▪︎ Sản phẩm ATLASBX được bảo hành kể từ ngày bán do những lỗi của nhà sản xuất. Có dán tem trên mặt bình.
▪︎ Chúng tôi không chịu trách nhiệm bảo hành đối với các trường hợp sau:
+ Đánh rơi vỡ, để ẩu làm thủng vỏ, chập dây Dương (+) ra mát, chập khởi động làm đứt cuống nối trong bình hoặc cụt đầu cọc, nổ bình điện.
+ Nạp ngược chiều (đầu cực “-“ sang cực “+” ).
+ Trọng lượng của bình bị thay đổi: Bình bị cạn nước (Nguyên nhân chủ yếu là điện áp nạp cao dẫn đến dòng nạp cao). Hoặc bơm thêm nước vào bình.
+ Bình bị phồng (nguyên nhân chủ yếu là điện áp nạp cao dẫn đến dòng nạp cao).
+ Đối với trường hợp bình bị tiêu điện là do những nguyên nhân sau:
+ Xe bị chạm mát dẫn đến khi để qua đêm bình bị tiêu điện (Quý khách có thể tự kiểm tra bằng cách: Tắt chìa khóa điện, ngắt tất cả các thiết bị như xạc, khử mừi ôtô. Sau đó bỏ một đầu dây “+” ra và thử tiếp điểm đầu cực “+” đó trên đầu cọc. Nếu có hiện tượng chạm chập, tóe lửa thì xe ôtô đã bị chạm mát).
+ Máy phát điện hỏng không sạc điện cho ắc quy. Hoặc nạp yếu không nạp đủ điện cho ắc quy. Cần kiểm tra lại máy phát.
▪︎ Quý khách vui lòng kiểm tra bộ nạp kỹ trước khi mang đến bảo hành.
TÌM ẮC QUY THEO DÒNG XE
DÒNG XE GIA ĐÌNH – XE SANG |
|||
HÃNG XE | DÒNG XE | BÌNH | AH |
AUDI | A3, TT, Q3 | Din57113 | 72ah |
A5, A4, Q5, 2.0 | Din58043 | 80ah | |
A7, A8, Q7, Q5 3.2, Q5 3.2, A6 | Din60038 | 100ah | |
UMF61000 | 110ah | ||
BMW | BMW 116i, 128i, 135i, MINI COOPER | Din55559 | 55ah |
Din55565 | |||
BMW 428i, 520i, X1, X3, Z4 | Din58043 | 80ah | |
BMW 318i, 320i, 325i, 328i, 523i, 525i, 528i, 530i, 535i, 640i, 730i, 740i, 750i, 760i, X5, X6, M3, M5 | Din60038 | 100ah | |
UMF61000 | 110ah | ||
LINCOLN | MKX, MKZ | Din57113 | 72ah |
MKT | Din58043 | 80ah | |
VOLKSWAGEN | TOUAREG | Din60038 | 100ah |
NEW BEETLE, TIGUAN, SCIROCCO, PASSAT CC | Din56828 | 68ah | |
ACURA | II, X, RLX, MDX, TL, RDX, TSX | MF80D26FL | 70ah |
MF80D26FR | |||
FORD | FOCUS 1.5 ECOBOOST 2015+, FOCUS 1.5 (TITANIUM + SPORT) DCT6, MONDEO 2.3, 2.5 (2004), FOCUS S2.0 (MÁY DẦU), FOCUS 2.0 ( 2012-2015), MONDEO, RANGER 2.2, RANGER WILDTRAK 3.2, TRANSIT, FIESTA (2015) | Din56828 | 68ah |
Din57113 | 72ah | ||
EVEREST (MÁY DẦU), RANGER 2.5 | MF105D31FR | 90ah | |
ESCAPE 3.0 | MF80D26FR/FL | 70ah | |
FIESTA (2013-2014 ), FOCUS 2.0, FOCUS 1.8, | Din55565 | 55ah | |
FOCUS 1.6 (2014), ECOSPORT | Din55559 | ||
TELSTAR, ESCAPE 2.3, LASER, MONDEO, LASER, | MF55D23FL MF75D23FL | 60ah | |
65ah | |||
EVEREST (MÁY XĂNG) | MF95D31R | 80ah | |
CHEVROLET | SPARK 8.0 | MF44B19FL | 40ah |
AVEO, VIVANT(SỐ SÀN) | MF 55D23R | 60ah | |
CRUZE (LS 1.6 MT5, LTZ 1.8 AT6 ĐỜI 2010-2015),TRAX, ORLANDO, LACETTI CDX, VIVANT(SỐ TỰ ĐỘNG) | Din56828 | 68ah | |
Din57113 | 72ah | ||
COLORADO | Din58043 | 80ah | |
CAPTIVA (MÁY DẦU) | MF105D31L | 90ah | |
CRUZE LTZ 1.8 AT6 ( ĐỜI TỪ 2015+), CATIVA (CỌC TRÁI – ĐỜI 2015+) CATIVA (CỌC PHẢI) | Din55559 | 55ah | |
Din55565 | |||
SPARK (NHẬP) | Din54321 | 45ah | |
NISSAN | SUNNY, GRAND LIVINA, TIIDA | MF50B24LS | 45ah |
MF50B24FL | |||
TEANA | MF 55D23FL | 60ah | |
MF75D23FL | 65ah | ||
NAVARA, INFINITI | MF105D31FL | 90ah | |
QASHQAI | Din55559 | 55ah | |
370Z, MURANO, ROGUE, JUKE | MF80D26FL | 70ah | |
MF80D26FR | |||
HONDA | CIVIC 1.8AT, CRV 2.0, CRV 2.4, PASSPORT, ACCORD 2.0, HR-V, ACCORD 2.4 ( NHẬP KHẨU THÁI LAN), ODYSSEY | MF50B24LS | 45ah |
INSPIRE | MF80D26FL | 70ah | |
MF80D26FR | |||
FIT, CITY, JAZZ, | MF44B19FL | 40ah | |
ACCORD 2.4, ACCORD 3.5 | MF55D23FL MF75D23FL | 60ah | |
65ah | |||
DEAWOO | LACETTI EX, LANOS, GENTRA, MAX | MF55D23FR | 60ah |
LECETTI MAX, LANOS, NUBIRA II, LEGANZA, LACETTI CDX, LACETTI SE | Din55565 | 55ah | |
Din56828 | 68ah | ||
MATIZ, DAMAS | MF40B19L | 35ah | |
MF44B19FL | 40ah | ||
MAGNUS | MF80D26FR | 70ah | |
SAMSUNG | SM3, SM5, SM7, QM3, QM5 | Din56828 | 68ah |
Din57113 | 72ah | ||
SUZUKI | VITARA, CARRY PRO, ERTIGA, WAGON+, WINDOW VAN, BLIND VAN, CARRY TRUCK | MF50B24LS/FL | 45ah |
Bỏ dòng này, gộp lên trên | |||
APV, SWIFT | MF44B19FL | 40ah | |
MF50B24FL | 45ah | ||
SSANGYONG | STAVIC, KORANDO, REXTON II, MUSSO | MF105D31FL | 90ah |
FIAT | DOBLO | MF55D23FL MF75D23FL | 60ah |
65ah | |||
SIENA | MF80D26FL/FR | 70ah | |
ALBEA | Din 55559 | 55ah | |
ISUZU | MU-X, DMAX, TROOPER | MF80D26FL/FR | 70ah |
HI LANDER | MF55D23FL MF75D23FL | 60ah | |
65ah | |||
MERCEDES | DÒNG A, GLK, SMART FORTWO, C, E, S, G, ML, GL, SLK, CLA, CES, SPRINER | Din56828 | 68ah |
Din57113 | 72ah | ||
Din58043 | 80ah | ||
Din60038 | 100ah | ||
UMF61000 | 110ah | ||
LEXUS | RX350, NX200T, LS460L, RC200T, GS300, ES350, GS200T, RX400H,GS350, RX200T, LS250C | MF80D26FL | 70ah |
MF80D26FR | |||
GX470, LX470, GX570, LX570, GX460, LS400, LS460 | MF105D31L | 90ah | |
LS600HL, RX450H | MF75D23FL | 65ah | |
PEUGEOT | 208, 408, RCZ | Din56828 | 68ah |
PORSCHE | TẤT CẢ CÁC DÒNG | Din60038 | 100ah |
UMF61000 | 110ah | ||
RENAULT | KOLEOS | MF80D26FL | 70ah |
MF80D26FR | |||
LATITUDE, CLIO | MF55D23FL | 55ah | |
Din55559 | |||
MEGANE | Din57113 | 72ah | |
CADILLAC | SRX4, STS | Din57113 | 72ah |
MAZDA | MAZDA 3S | MF50D20L | 50ah |
MAZDA 2 (SAU 2014), MAZDA 3, MAZDA 5, CX-5, 323, 626, PREMACY, MX-5, CX-7, CX-2, CX-3, CX-9 | MF55D23FL MF75D23FL | 60ah | |
65ah | |||
MAZDA 2 SKYATIVE (TRƯỚC 2014) | MF50B24LS | 45ah | |
MF50B24FL | |||
BT 50 | Din57113 | 72ah | |
Din58043 | 80ah | ||
MF105D31FR | 90ah | ||
RX-7, RX-8, TRIBUTE 3.0, MAZDA 6 2.0(ĐỜI 2003), MAZDA 3 (CHẾ ĐỘ I-STOP), MAZDA 6 | MF80D26FL | 70ah | |
HYUNDAI | SANTAFE (MÁY DẦU), TUCSON (MF105D31FR – MÁU DẦU 2011), VARACRUZE, STAREX (MF105D31FR – MÁY DẦU), GALLOPER | MF105D31FL | 90ah |
VERACRUZ, STAREX (MÁY XĂNG), SANTTAFE (MÁY XĂNG) , GENESIS, STAREX (MF80D26FR – MÁY XĂNG), SONATA (NHẬP ) | MF80D26FL | 70ah | |
ACCENT HATCHBACK | MF54321 | 45ah | |
I 10 (GRAND I10), EON | MF44B19FL | 40ah | |
I20, AVANTE, GETZ, I30 CW, ELANTRA (ĐỜI TRƯỚC 2011), ACCENT | 50D20L | 50ah | |
VERNA, VELOSTER, CRETA, AZERA, SONATA Y20, TUCSON (MÁY XĂNG), I30, SONATA | MF55D23FL MF75D23FL | 60ah | |
65ah | |||
SANTAFE 2016 | Din60038 | 100ah | |
TUCSON 2015, ELANTRA (ĐỜI SAU 2011) | Din55559 | 55ah | |
MITSUBISHI | PAJERO SPORT, GRANDIS, PAJERO, ZINGER | MF80D26FL | 70ah |
MF80D26FR | |||
MIRAGE, ATTRAGE, OUTLANDER, LANCER | MF55D23FL | 60ah | |
MF75D23FL | 65ah | ||
TRITON | MF80D26FL | 70ah | |
ZOTYE | MF50B24LS | 45ah | |
JOLIE | MF55D23FR | 60ah | |
TOYOTA | |||
YARIS (G.E), VIOS (1.5G, 1.5E), COROLLA ALTIS (2.0V, 1.8G), INNOVA (TRƯỚC 2016), CROWN, CELICA, CALDINA | MF50B24LS | 45ah | |
MF50B24FL | |||
CAMRY (2.0E, 2.4, 2.5,), HILUX (2.8G, 2.4E), FORTUNER (2.7V, 2.5G), CARINA, LAND CRUISER PRADO, PRADO, INNOVA (SAU 2016 ) | MF55D23FL | 60ah | |
MF75D23FL | 65ah | ||
PRADO, LAND CRUISER PRADO, LAND CUISER, HIACE (MÁY XĂNG), VENZA, RAV4 HILUX (2.5E ), FORTUNER (MÁY DẦU) | MF80D26FL | 70ah | |
HIACE (MÁY DẦU) | MF80D26FR | 70ah | |
ZACE | MF55D23FR | 60ah | |
HILUX 3.0 | MF105D31FL | 90ah | |
HILUX G 2016 | Din56828 | 68ah | |
KIA | MORNING | Din54321 | 45ah |
MF44B19FL | 40ah | ||
CARNIVAL, CX-9, SORENTO (XĂNG), SEDONA (XĂNG), RONDO, | MF80D26FL | 70ah | |
FORTE, CERATO HATCHBACK 1.6AT, CD5, RAY, SOUL, RIO | MF50D20L | 50ah | |
PREGIO | MF95D31L | 80ah | |
MF95D31R | |||
SORENTO (DẦU), SEDONA (DẦU), CARENS (DẦU), PREGIO | MF105D31L | 90ah | |
K3 | Din55559 | 55ah | |
K5, SPORTAGE, SPECTRA,CARENS (MÁY XĂNG) CERATO KOUP | MF55D23FL MF75D23FL | 60ah | |
65ah | |||
DAIHATSU | CHARADE, TERIOS, MIRA | MF40B19L | 35ah |
HJET JUMBO, CITIVAN | MF55D23R | 60ah | |
CÁC LOẠI XE KHÁC | BENTLEY, JAGUAR, HUMMER, LAND ROVER, ROLL TOYCE, CHRYSLER | DIN60038 | 100ah |
UMF61000 | 110ah |
DÒNG XE BUS – TẢI – CÔNG |
|||
HÃNG XE | DÒNG XE | BÌNH | AH |
XE BUS 29 | Hyundai, Daewoo, Thaco, Samco, Transinco | MF105D31 | 90ah |
XE TẢI | Porter II, 3.5 tấn, 1.8 tấn, 2.5 tấn | MF105D31L | 90ah |
HYUNDAI | HD 310, 14 tấn, HD700, HD270(5 tấn), HD210, HD 1000, HD260, HD320(19 tấn), Trago, 24 tấn. | MF160G51 | 150ah |
HD120(5 tấn), HD170(8 tấn) | MF135F51 | 120ah | |
XE TẢI HINO | 1.9 tấn, 2.5 tấn, 3.5 tấn, 4.5 tấn, 5 tấn, 6.2 tấn, 6.4 tấn, 8 tấn, 15 tấn, 8.5 tấn, 9.4 tấn, 700 Series, 24 tấn. | MF80D26FL | 70ah |
MF80D26FR | |||
XE TẢI HOWO | 37HP, 336HP, A7 375HP | MF160G51 | 150ah |
XE TẢI FORCIA | Forcia 1 tấn, 1.25 tấn | MF31-800 | 100ah |
Forcia B950 | MF210H52 | 200ah | |
XE BUS từ 39-47 | Hyundai, Daewoo, Thaco, Samco, Transinco | MF160G51 MF210H52 | 150 ah 200 ah |
XE TẢI JAC | Jac HFC 1061K (3.45 tấn) | MF31800 | 100ah |
XE TẢI KIA | I.2700 (1.25 tấn), K3000 (1.4 tấn), Bongo III (1.4 tấn) | MF31-800 | 100ah |
XE TẢI ISUZU | FVR34Q (8.76 tấn), FVM 34W (15.4 tấn), FVR34L (9.1 tấn), FVR 34S (8.7 tấn), FVZ34 (15 tấn) | MF80D26FL | 70ah |
MF80D26FR | |||
NLR55E (1.4 tấn), NQR 75L (5.5 tấn), NMR85E (1.9 tấn) | MF160G51 | 150ah | |
XE TẢI | CANTER (1.9 tấn), CANTER (3.5 tấn) | MF95D31L | 80ah |
MITSUBISHI | CANTER (4.5 tấn) | MF95D31R | |
XE TẢI TMT | TMT 1.2 tấn | MF31-800 | 100ah |
TMT 5 tấn, TMT 7 tấn, TMT 8 tấn | MF135F51 | 120ah | |
XE ĐẦU KÉO MỸ | MF31S800 | 100ah | |
|